Đọc nhanh: 灰心丧气 (hôi tâm tang khí). Ý nghĩa là: chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng.
灰心丧气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
(因遭遇困难、失败而) 意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰心丧气
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
⺗›
心›
气›
灰›
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Mặt Mày Ủ Rũ
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
hăng hái; hăm hở
thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
Vui Vẻ Hào Hứng
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
thịnh soạnsâu răngvui vẻtinh thần
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách