Đọc nhanh: 高视阔步 (cao thị khoát bộ). Ý nghĩa là: vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lên, bệ vệ.
高视阔步 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lên
形容气概不凡或态度傲慢
✪ 2. bệ vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高视阔步
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
视›
阔›
高›
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
Tất Cả Những Nụ Cười
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
khí thế hiên ngang
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
Cao ngạo;đắc chí