Đọc nhanh: 摇尾乞怜 (dao vĩ khất lân). Ý nghĩa là: chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng.
摇尾乞怜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
狗对主人的姿态,形容用谄媚姿态求取别人的欢心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇尾乞怜
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
尾›
怜›
摇›
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
cầu xin tình thương; cầu xin người khác thương xót và giúp đỡ
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ