妄自菲薄 wàngzìfěibáo
volume volume

Từ hán việt: 【vọng tự phỉ bạc】

Đọc nhanh: 妄自菲薄 (vọng tự phỉ bạc). Ý nghĩa là: tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình. Ví dụ : - 你是否觉得自己不够聪明而妄自菲薄? Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?. - 你不能妄自菲薄让他人得到属于你应得的事件和机遇。 Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.. - 他们希望我们妄自菲薄自降身价。 Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

Ý Nghĩa của "妄自菲薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妄自菲薄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình

毫无根据地自己看不起自己。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme hái huì 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄自菲薄

  • volume volume

    - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme hái huì 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi , Fèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:一丨丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLMY (廿中一卜)
    • Bảng mã:U+83F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa