Đọc nhanh: 洋洋得意 (dương dương đắc ý). Ý nghĩa là: tự mãn, vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ), hãnh diện. Ví dụ : - 你凭啥这么洋洋得意 Bạn không thể tự hào về điều này.
洋洋得意 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn
complacent
✪ 2. vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)
immensely pleased with oneself (idiom)
✪ 3. hãnh diện
proud
- 你 凭 啥 这么 洋洋得意
- Bạn không thể tự hào về điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋得意
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 洋洋自得
- dương dương tự đắc
- 东洋人
- người Nhật
- 你 凭 啥 这么 洋洋得意
- Bạn không thể tự hào về điều này.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
意›
洋›
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
quên hết tất cả (vui quá)
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách