Đọc nhanh: 低声下气 (đê thanh hạ khí). Ý nghĩa là: ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm.
低声下气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
形容恭顺小心的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低声下气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
低›
声›
气›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
bằng giọng hay (thành ngữ); nói nhẹ nhàngthỏ thẻ
đúng mức; thoả đáng; đúng đắn; đúng mực (không tự ti cũng không kiêu ngạo)
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
cực kỳ tức giận