眉飞色舞 méifēisèwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【mi phi sắc vũ】

Đọc nhanh: 眉飞色舞 (mi phi sắc vũ). Ý nghĩa là: mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa. Ví dụ : - 节日的气氛让人们眉飞色舞充满了欢乐和活力。 Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.. - 他眉飞色舞的一定有喜事。 Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

Ý Nghĩa của "眉飞色舞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眉飞色舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa

形容喜悦或得意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • volume volume

    - 眉飞色舞 méifēisèwǔ de 一定 yídìng yǒu 喜事 xǐshì

    - Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉飞色舞

  • volume volume

    - 彩旗 cǎiqí 迎风 yíngfēng 飞舞 fēiwǔ

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.

  • volume volume

    - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • volume volume

    - 理奇 lǐqí de 儿子 érzi hái zài yuē 飞舞 fēiwǔ ma

    - Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?

  • volume volume

    - 眉飞色舞 méifēisèwǔ de 一定 yídìng yǒu 喜事 xǐshì

    - Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • volume volume

    - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang de 舞蹈 wǔdǎo hěn yǒu 特色 tèsè

    - Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì 飞舞 fēiwǔ zhe de 蝴蝶 húdié 美丽 měilì 极了 jíle

    - Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa