Đọc nhanh: 春风得意 (xuân phong đắc ý). Ý nghĩa là: đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An).
春风得意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
原指考取进士,现在形容心情欢畅,洋洋自得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风得意
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他们 取得 了 满意 的 结果
- Họ đã đạt được kết quả vừa ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
意›
春›
风›
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn