Đọc nhanh: 洋洋自得 (dương dương tự đắc). Ý nghĩa là: tự mãn, vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ), hãnh diện.
洋洋自得 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn
complacent
✪ 2. vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)
immensely pleased with oneself (idiom)
✪ 3. hãnh diện
proud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋自得
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 洋洋自得
- dương dương tự đắc
- 你 凭 啥 这么 洋洋得意
- Bạn không thể tự hào về điều này.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
洋›
自›
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
tự hưởng thú vui
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
dã hạc
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
Vừa Lòng Hợp Ý