Đọc nhanh: 自命不凡 (tự mệnh bất phàm). Ý nghĩa là: tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh, vây càng, tranh khôn tranh khéo. Ví dụ : - 自命不凡(自以为很了不起)。 tự cho mình là siêu đẳng
自命不凡 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinh
自以为不平凡、水平很高
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
✪ 2. vây càng
自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲
✪ 3. tranh khôn tranh khéo
喜欢做别人的老师指人不谦虚, 喜欢教导别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命不凡
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凡›
命›
自›
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
Giả tạo, thượng đẳng
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí