Đọc nhanh: 大摇大摆 (đại dao đại bài). Ý nghĩa là: nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang. Ví dụ : - 大摇大摆地闯了进去。 bộ dạng nghênh ngang xông vào.
大摇大摆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
形容走路挺神气、满不在乎的样子
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大摇大摆
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
摆›
摇›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
khí thế hiên ngang
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ở ẩn
để được bí mật; cố gắng che đậy (thành ngữ)