Đọc nhanh: 不亢不卑 (bất kháng bất ti). Ý nghĩa là: đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn.
不亢不卑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
为人处世既不傲慢又不自卑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不亢不卑
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 从不 卑视 他人
- Anh ấy không bao giờ coi thường người khác.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亢›
卑›
tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn; phách lối
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách