Đọc nhanh: 卑躬屈膝 (ti cung khuất tất). Ý nghĩa là: khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót), khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ, mềm lưng uốn gối.
卑躬屈膝 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)
形容没有骨气,谄媚奉承也说卑躬屈节(屈节:丧失气节)
✪ 2. khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
形容没有骨气, 讨好奉承
✪ 3. mềm lưng uốn gối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑躬屈膝
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
屈›
膝›
躬›
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
dua nịnh
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồnkhom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
sính ngoại; sùng ngoại
vô cùng nhục nhã; nhục lớn
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
ném bản thân vào ai đóném mình trong vòng tay của ai đó
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh