Đọc nhanh: 得意忘形 (đắc ý vong hình). Ý nghĩa là: đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình).
得意忘形 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
形容浅薄的人稍稍得志,就高兴得控制不住自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得意忘形
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
得›
忘›
意›