Đọc nhanh: 奴颜婢膝 (nô nhan tì tất). Ý nghĩa là: khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót.
奴颜婢膝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
形容卑鄙无耻地诌媚奉承的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴颜婢膝
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 奴婢
- nô tì
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
婢›
膝›
颜›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước
trơ trẽnkhông có cảm giác xấu hổvô liêm sỉ
sính ngoại; sùng ngoại
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
không để buộc
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
Cao ngạo;đắc chí
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
vênh mặt hất hàm sai khiến
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách