Đọc nhanh: 颐指气使 (di chỉ khí sứ). Ý nghĩa là: vênh mặt hất hàm sai khiến. Ví dụ : - 他对待属下颐指气使,心狠手辣。 Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
颐指气使 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vênh mặt hất hàm sai khiến
不说话而用面部表情来示意指有权势的人傲慢的神气
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐指气使
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
- 已知 最近 一次 使用 沙林 毒气
- Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
指›
气›
颐›