颐指气使 yízhǐqìshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【di chỉ khí sứ】

Đọc nhanh: 颐指气使 (di chỉ khí sứ). Ý nghĩa là: vênh mặt hất hàm sai khiến. Ví dụ : - 他对待属下颐指气使,心狠手辣。 Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

Ý Nghĩa của "颐指气使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颐指气使 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vênh mặt hất hàm sai khiến

不说话而用面部表情来示意指有权势的人傲慢的神气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐指气使

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo ( xiàn 多指 duōzhǐ 甘心 gānxīn shòu 主子 zhǔzi 驱使 qūshǐ 为主 wéizhǔ zi 效劳 xiàoláo )

    - làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 受到 shòudào 批评 pīpíng 生气 shēngqì

    - Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.

  • volume volume

    - 使 shǐ de 手指 shǒuzhǐ de 手指 shǒuzhǐ 交错 jiāocuò

    - Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 最近 zuìjìn 一次 yīcì 使用 shǐyòng 沙林 shālín 毒气 dúqì

    - Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin

  • volume volume

    - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMBO (尸中一月人)
    • Bảng mã:U+9890
    • Tần suất sử dụng:Trung bình