Đọc nhanh: 不可一世 (bất khả nhất thế). Ý nghĩa là: không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình).
不可一世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
自以为在当代没有一个人能比得上形容极其狂妄自大到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可一世
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
世›
可›
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện
kiêu ngạo và tự phụ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
đề phòng sự kiêu căng và thiếu kiên nhẫn (thành ngữ); vẫn khiêm tốn và giữ bình tĩnh
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
lù khù vác cái lu chạy; tâm ngẩm mà đấm chết voi; lù đù vác cái lu mà chạy
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)