Đọc nhanh: 自以为是 (tự dĩ vi thị). Ý nghĩa là: tự cho là đúng.
自以为是 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho là đúng
认为自己的看法和做法都正确,不接受别人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自以为是
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 我们 不能 总是 以 自己 为 中心
- Chúng ta không thể cứ xem bản thân là trung tâm được.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
是›
自›
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh
Cao ngạo;đắc chí
làm theo ý mình; tự cho là đúng
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
kiêu hãnh và kiêu ngạo
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ
tự cho là đúng
mặc cảm; tự ti
học hỏi những thế mạnh từ người khác
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
đặt mình vào hoàn cảnh người khác