Đọc nhanh: 耀武扬威 (diệu vũ dương uy). Ý nghĩa là: diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai.
耀武扬威 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
炫耀武力,显示威风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耀武扬威
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
扬›
武›
耀›
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
quên hết tất cả (vui quá)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chó nhà có đám; chó chết chủ (ví với mất nơi nương tựa, lang thang đây đó)
xem 喪家之犬 | 丧家之犬