Đọc nhanh: 以礼相待 (dĩ lễ tướng đãi). Ý nghĩa là: đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ). Ví dụ : - 无论贵贱,都以礼相待。 cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
以礼相待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
to treat sb with due respect (idiom)
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以礼相待
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 你 完全 可以 相信 他
- Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
待›
相›
礼›