Đọc nhanh: 志高气扬 (chí cao khí dương). Ý nghĩa là: tinh thần cao và tự mãn.
志高气扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần cao và tự mãn
high-spirited and smug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志高气扬
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
扬›
气›
高›