Đọc nhanh: 气宇轩昂 (khí vũ hiên ngang). Ý nghĩa là: khí thế hiên ngang.
气宇轩昂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế hiên ngang
impressive appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气宇轩昂
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
昂›
气›
轩›
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
ngọc thụ lâm phong (nói về người đàn ông dáng dấp thanh cao; ý chí sắt đá)
Tất Cả Những Nụ Cười
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng