Đọc nhanh: 畅达 (sướng đạt). Ý nghĩa là: trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông), óng chuốt. Ví dụ : - 译文畅达。 dịch văn trôi chảy.
畅达 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)
(语言、文章、交通) 流畅通达
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
✪ 2. óng chuốt
在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 他 的 表达 很 顺畅
- Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›
达›