Đọc nhanh: 畅 (sướng). Ý nghĩa là: mượt mà; suông sẻ; thông thoáng; trôi chảy, sướng; thoả thích; thoải mái, họ Sướng. Ví dụ : - 他的讲话很流畅。 Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.. - 这条路很畅通。 Con đường này rất thông thoáng.. - 电脑运行得很畅。 Máy tính chạy rất mượt mà.
畅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mượt mà; suông sẻ; thông thoáng; trôi chảy
没有阻碍
- 他 的 讲话 很 流畅
- Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.
- 这条 路 很 畅通
- Con đường này rất thông thoáng.
- 电脑 运行 得 很 畅
- Máy tính chạy rất mượt mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sướng; thoả thích; thoải mái
痛快;尽情
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 他 看起来 非常 畅
- Anh ấy trông có vẻ như rất sướng.
畅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Sướng
姓
- 你 认识 畅 老师 吗 ?
- Bạn có biết thầy Sướng không?
- 畅 先生 是 我 的 朋友
- Ông Sướng là bạn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅
- 任意 畅谈
- Nói tùy tiện.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 你 认识 畅 老师 吗 ?
- Bạn có biết thầy Sướng không?
- 你 的 动作 相当 流畅
- Động tác của bạn khá trôi chảy.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›