Đọc nhanh: 憋闷 (biệt muộn). Ý nghĩa là: ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻ, ngốt; ngốt người.
憋闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻ
由于心里有疑团不能解除或其他原因而感到不舒畅
✪ 2. ngốt; ngốt người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋闷
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 她 最近 总是 很 憋闷
- Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憋›
闷›