憋闷 biēmen
volume volume

Từ hán việt: 【biệt muộn】

Đọc nhanh: 憋闷 (biệt muộn). Ý nghĩa là: ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻ, ngốt; ngốt người.

Ý Nghĩa của "憋闷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憋闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻ

由于心里有疑团不能解除或其他原因而感到不舒畅

✪ 2. ngốt; ngốt người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋闷

  • volume volume

    - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì hěn 憋闷 biēmèn

    - Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKP (火大心)
    • Bảng mã:U+618B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao