Đọc nhanh: 憋屈 (biệt khuất). Ý nghĩa là: Ấm ức.
憋屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ấm ức
憋屈:汉语词语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋屈
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 他 憋 在 房间 里 不 出来
- Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
憋›