Đọc nhanh: 沉郁 (trầm úc). Ý nghĩa là: ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất.
沉郁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất
低沉郁闷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉郁
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
郁›