Đọc nhanh: 畅所欲言 (sướng sở dục ngôn). Ý nghĩa là: nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý.
畅所欲言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
痛痛快快地说出想说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅所欲言
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 不要 被 他 的 谎言 所 欺
- Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.
- 他 看着 我 , 欲言又止
- Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
欲›
畅›
言›
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
thành thật với nhau; đối xử chân thành
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Phát Biểu Ý Kiến
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ
chuyện gì cũng kể
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
Lắp Ba Lắp Bắp
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
khỏi bày giải; khỏi giải thích; không cho giải thích
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
giữ im lặng (thành ngữ)
gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó
muốn nói lại thôi
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giữ suy nghĩ của bạn cho riêng mình
(nghĩa bóng) rất khó chịu và cần phải bày tỏ sự không hài lòng của một người(văn học) như thể mắc phải một chiếc xương cá mắc trong cổ họng (thành ngữ)