沉闷 chénmèn
volume volume

Từ hán việt: 【trầm muộn】

Đọc nhanh: 沉闷 (trầm muộn). Ý nghĩa là: nặng nề; ngột ngạt (thời tiết, không khí), nặng trĩu; đè nặng; (tính cách) trầm lắng; lặng lẽ; (phong cách) tẻ nhạt. Ví dụ : - 下棋太沉闷还是打球来得痛快。 Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.. - 音乐沉闷枯燥毫不动人表演也是。 Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.. - 鲜花可使沉闷的房间恢复生气。 Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

Ý Nghĩa của "沉闷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

沉闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nặng nề; ngột ngạt (thời tiết, không khí)

(天气、气氛等) 使人感到沉重而烦闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nặng trĩu; đè nặng; (tính cách) trầm lắng; lặng lẽ; (phong cách) tẻ nhạt

(心情) 不舒畅; (性格) 不爽朗

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 风格 fēnggé shì 词藻 cízǎo 堆砌 duīqì 冗长 rǒngcháng 沉闷 chénmèn

    - Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.

  • volume volume

    - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉闷

  • volume volume

    - 事到临头 shìdàolíntóu yào 沉住气 chénzhùqì

    - khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé shì 词藻 cízǎo 堆砌 duīqì 冗长 rǒngcháng 沉闷 chénmèn

    - Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.

  • volume volume

    - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao