Đọc nhanh: 沉闷 (trầm muộn). Ý nghĩa là: nặng nề; ngột ngạt (thời tiết, không khí), nặng trĩu; đè nặng; (tính cách) trầm lắng; lặng lẽ; (phong cách) tẻ nhạt. Ví dụ : - 下棋太沉闷,还是打球来得痛快。 Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.. - 音乐沉闷枯燥毫不动人,表演也是。 Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.. - 鲜花可使沉闷的房间恢复生气。 Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
沉闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nề; ngột ngạt (thời tiết, không khí)
(天气、气氛等) 使人感到沉重而烦闷
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nặng trĩu; đè nặng; (tính cách) trầm lắng; lặng lẽ; (phong cách) tẻ nhạt
(心情) 不舒畅; (性格) 不爽朗
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉闷
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
闷›