Đọc nhanh: 肯定 (khẳng định). Ý nghĩa là: xác định; chắc chắn, tất yếu; chắc chắn , chắc chắn; rõ ràng. Ví dụ : - 这个计划肯定成功。 Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.. - 你的努力肯定有回报。 Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.. - 每个进步肯定源自旧质。 Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
肯定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác định; chắc chắn
承认事物存在或事物的真实性、合理性(跟“否定”相对)
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
✪ 2. tất yếu; chắc chắn
哲学上指事物发展过程中新质要素对旧质要素的继承
- 每个 进步 肯定 源自 旧质
- Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
肯定 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; rõ ràng
确定; 明确
- 爸爸 肯定 地 做 今天 的 饭
- Bố chắc chắn sẽ nấu cơm hôm nay.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
✪ 2. tích cực; quyết đoán; quả quyết
可以承认的;正面的
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 有 10 人 给 了 肯定 的 答案
- Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.
肯定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; nhất định; không nghi ngờ
必定;一定;无疑
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
So sánh, Phân biệt 肯定 với từ khác
✪ 1. 肯定 vs 一定
"肯定" vừa là động từ vừa là tính từ, "一定" chỉ là tính từ, hai từ này đều có thể làm trạng ngữ.
"肯定" có thể làm vị ngữ, "一定" ngoài trường hợp cá nhân ra, thường không thể làm vị ngữ.
"肯定" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "一定" không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯定
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
- 你 肯定 知道 这 都 是 假 的
- Bạn phải biết đó là không có thật.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
肯›
Tín Nhiệm
hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
Dám Chắc
Tin Chắc
Nhất Định
Tin Tưởng
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng
chắc chắn; nhất định; chắc chắcung dung; bình tĩnh
Xác Định
Tin Chắc, Tin Tưởng, Tin Rằng
Ắt, Nhất Định, Chắc Chắn
chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn
trước; về trước, đã định
nhất định; dứt khoát; chắc chắn
Dường Như
Giả Dụ
Nếu
Phủ Định
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
Phủ Nhận
Nếu Như
Hàm Hồ, Mơ Hồ
Vừa Vặn, May, Trùng Với
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
Có Khả Năng, Có Lẽ, Chắc Là
Nếu Như, Giả Như, Giả Sử
Có Lẽ
nếu như; nếu; ví như
hư hư thực thực; mờ ảo