肯定 kěndìng
volume volume

Từ hán việt: 【khẳng định】

Đọc nhanh: 肯定 (khẳng định). Ý nghĩa là: xác định; chắc chắn, tất yếu; chắc chắn , chắc chắn; rõ ràng. Ví dụ : - 这个计划肯定成功。 Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.. - 你的努力肯定有回报。 Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.. - 每个进步肯定源自旧质。 Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.

Ý Nghĩa của "肯定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

肯定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xác định; chắc chắn

承认事物存在或事物的真实性、合理性(跟“否定”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

✪ 2. tất yếu; chắc chắn

哲学上指事物发展过程中新质要素对旧质要素的继承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 进步 jìnbù 肯定 kěndìng 源自 yuánzì 旧质 jiùzhì

    - Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.

  • volume volume

    - 变化 biànhuà 肯定 kěndìng 反映 fǎnyìng 旧质 jiùzhì de 继承 jìchéng

    - Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.

肯定 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; rõ ràng

确定; 明确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 肯定 kěndìng zuò 今天 jīntiān de fàn

    - Bố chắc chắn sẽ nấu cơm hôm nay.

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

✪ 2. tích cực; quyết đoán; quả quyết

可以承认的;正面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • volume volume

    - yǒu 10 rén gěi le 肯定 kěndìng de 答案 dáàn

    - Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.

肯定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; nhất định; không nghi ngờ

必定;一定;无疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

So sánh, Phân biệt 肯定 với từ khác

✪ 1. 肯定 vs 一定

Giải thích:

"肯定" vừa là động từ vừa là tính từ, "一定" chỉ là tính từ, hai từ này đều có thể làm trạng ngữ.
"肯定" có thể làm vị ngữ, "一定" ngoài trường hợp cá nhân ra, thường không thể làm vị ngữ.
"肯定" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "一定" không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯定

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 肯定 kěndìng shì 同父异母 tóngfùyìmǔ de 姐妹 jiěmèi

    - Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng 知道 zhīdào zhè dōu shì jiǎ de

    - Bạn phải biết đó là không có thật.

  • volume volume

    - dàn 未来 wèilái de nuò 奖得主 jiǎngdézhǔ 肯定 kěndìng néng gǎo 明白 míngbai de

    - Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khải , Khẳng
    • Nét bút:丨一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMB (卜一月)
    • Bảng mã:U+80AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa