Đọc nhanh: 必然 (tất nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; nhất định; chắc chắn; tất yếu, điều tất nhiên; điều tất yếu; điều chắc chắn, chắc chắn; tất nhiên; nhất định. Ví dụ : - 这个过程的失败是必然的。 Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.. - 面对挑战,困难是必然的。 Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.. - 我们不能把偶然当成必然。 Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
必然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên; nhất định; chắc chắn; tất yếu
从事理上讲)确定不移;不可改变的
- 这个 过程 的 失败 是 必然 的
- Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.
- 面对 挑战 , 困难 是 必然 的
- Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.
必然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tất nhiên; điều tất yếu; điều chắc chắn
哲学上指不以人的意志为转移的客观发展规律
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 改变 是 社会 发展 的 必然
- Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.
必然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; tất nhiên; nhất định
不可避免地,一定会发生的
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必然
✪ 1. 必然 + 的 + Danh từ
"必然" vai trò định ngữ
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 经济 增长 带来 必然 的 变化
- Tăng trưởng kinh tế mang lại thay đổi tất yếu.
✪ 2. ... + 是 + 必然 + 的
là tất yếu
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 现在 技术 发展 是 必然 的
- Ngày nay, phát triển công nghệ là tất yếu.
✪ 3. Định ngữ + 的 + 必然
"必然" vai trò trung tâm ngữ
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
✪ 4. ...+ 必然 + Động từ
chắc chắn...
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
So sánh, Phân biệt 必然 với từ khác
✪ 1. 必然 vs 自然
- "必然" là một tính từ phi vị ngữ (không thể đóng vai trò làm vị ngữ), chỉ có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, không thể làm vị ngữ.
- Hình dung từ "自然" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ và cũng có thể làm vị ngữ.
✪ 2. 必然 vs 一定
Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必定" nhấn mạnh sự phán đoán một cách chủ quan, và kết quả đúng như phán đoán.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必定" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必定" khi biểu đạt ý chí quyết tâm, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必然
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 改变 是 社会 发展 的 必然
- Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
然›