Đọc nhanh: 一准 (nhất chuẩn). Ý nghĩa là: nhất định; dứt khoát; chắc chắn. Ví dụ : - 明儿我一准进城。 Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.. - 今年的收获一准比去年强。 Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
一准 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định; dứt khoát; chắc chắn
必定
- 明儿 我 一准 进城
- Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一准
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
准›