似乎 sìhū
volume volume

Từ hán việt: 【tự hồ】

Đọc nhanh: 似乎 (tự hồ). Ý nghĩa là: hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ. Ví dụ : - 她似乎有点生气了。 Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.. - 天气似乎要下雨了。 Hình như trời sắp mưa rồi.. - 她似乎在躲避我们。 Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

Ý Nghĩa của "似乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

似乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ

仿佛,好像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 似乎 sìhū 有点 yǒudiǎn 生气 shēngqì le

    - Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 似乎 sìhū yào 下雨 xiàyǔ le

    - Hình như trời sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 似乎

✪ 1. 似乎 + Phó từ + Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 似乎 sìhū 复杂 fùzá

    - Chuyện này có vẻ không phức tạp.

  • volume

    - 天气 tiānqì 似乎 sìhū 有点 yǒudiǎn lěng

    - Thời tiết có vẻ hơi lạnh.

So sánh, Phân biệt 似乎 với từ khác

✪ 1. 似乎 vs 好像

Giải thích:

"似乎" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"好像" là động từ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似乎

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 似乎 sìhū 总是 zǒngshì zài 轮回 lúnhuí

    - Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 万事通 wànshìtōng 其实 qíshí shì zài 愚蠢 yúchǔn 不过 bùguò le

    - Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 比较 bǐjiào xiàng 一个 yígè 军官 jūnguān ér xiàng 一个 yígè 商业 shāngyè 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò zuì 热门 rèmén de 人选 rénxuǎn

    - Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.

  • volume volume

    - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao