Đọc nhanh: 似乎 (tự hồ). Ý nghĩa là: hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ. Ví dụ : - 她似乎有点生气了。 Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.. - 天气似乎要下雨了。 Hình như trời sắp mưa rồi.. - 她似乎在躲避我们。 Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.
似乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ
仿佛,好像
- 她 似乎 有点 生气 了
- Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.
- 天气 似乎 要 下雨 了
- Hình như trời sắp mưa rồi.
- 她 似乎 在 躲避 我们
- Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 似乎
✪ 1. 似乎 + Phó từ + Tính từ
- 这件 事 似乎 不 复杂
- Chuyện này có vẻ không phức tạp.
- 天气 似乎 有点 冷
- Thời tiết có vẻ hơi lạnh.
So sánh, Phân biệt 似乎 với từ khác
✪ 1. 似乎 vs 好像
"似乎" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"好像" là động từ, có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似乎
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
似›
giống như
Dường Như, Giống Như, Như Là
Giống Như, Như Là
giống như; dường như
Như
Dường Như
Giống
Hình Như
mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụichập choạng; nhập nhoạngchấp choáng
trang nghiêmnghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiênhệt như; có vẻ như
gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kềthân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc