断定 duàndìng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn định】

Đọc nhanh: 断定 (đoạn định). Ý nghĩa là: nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc. Ví dụ : - 我敢断定这事是他干的。 Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.. - 这场比赛的结果还难以断定。 Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.. - 我断定他今天是不会来了。 Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

Ý Nghĩa của "断定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

断定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc

作出确定性判断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 这事 zhèshì shì gàn de

    - Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • volume volume

    - 断定 duàndìng 今天 jīntiān shì 不会 búhuì lái le

    - Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断定

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 明天 míngtiān 有雨 yǒuyǔ

    - Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 这事 zhèshì shì gàn de

    - Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.

  • volume volume

    - 断定 duàndìng 今天 jīntiān shì 不会 búhuì lái le

    - Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

  • volume volume

    - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa