Đọc nhanh: 断定 (đoạn định). Ý nghĩa là: nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc. Ví dụ : - 我敢断定这事是他干的。 Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.. - 这场比赛的结果,还难以断定。 Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.. - 我断定他今天是不会来了。 Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.
断定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc
作出确定性判断
- 我敢 断定 这事 是 他 干 的
- Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.
- 这场 比赛 的 结果 , 还 难以 断定
- Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.
- 我 断定 他 今天 是 不会 来 了
- Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断定
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 我敢 断定 明天 有雨
- Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.
- 这场 比赛 的 结果 , 还 难以 断定
- Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.
- 她 果断 地 做出 了 决定
- Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.
- 我敢 断定 这事 是 他 干 的
- Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.
- 我 断定 他 今天 是 不会 来 了
- Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.
- 她 的 果断 决定 帮助 了 团队
- Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
断›
Tín Nhiệm
1. Uy Tín, Chữ Tín
Chắc Chắn, Nhất Định
Tin Tưởng
Nhận Xét, Đánh Giá
Phán Định, Xét Đoán, Xác Định
Xác Định
liệu định; nghĩ rằng
Nhận Định, Cho Rằng
Để Chia Cái Gì Đó Thành (Phần)
khẳng định; quả quyết; xác nhận; cả quyếtlời quả quyết; kết luận; kết quả