Đọc nhanh: 确信 (xác tín). Ý nghĩa là: vững tin; tin chắc, tin xác thực; tin chính xác. Ví dụ : - 我们确信共产主义一定能实现。 chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
✪ 1. vững tin; tin chắc
确实的相信;坚信
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
✪ 2. tin xác thực; tin chính xác
确实的信息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确信
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 请 确认 你 的 订单 信息
- Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 你 确信 这 是 最 快捷 的 方法 吗 ?
- Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 需要 验证 信息 的 准确性
- Cần xác thực tính chính xác của thông tin.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
确›