Đọc nhanh: 想必 (tưởng tất). Ý nghĩa là: chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn. Ví dụ : - 这事想必你知道。 việc này chắc hẳn anh biết.. - 他没回答我,想必是没听见我的话。 anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.
想必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn
副词,表示偏于肯定的推断
- 这 事 想必 你 知道
- việc này chắc hẳn anh biết.
- 他 没 回答 我 , 想必 是 没 听见 我 的话
- anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想必
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 我们 不必 想像
- Chúng ta không cần phải tưởng tượng.
- 这 事 想必 你 知道
- việc này chắc hẳn anh biết.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
想›