Đọc nhanh: 怀疑 (hoài nghi). Ý nghĩa là: nghi; nghi ngờ, đoán; đoán chừng. Ví dụ : - 我怀疑他在撒谎。 Tôi nghi anh ấy đang nói dối.. - 他怀疑结果不对。 Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.. - 我开始怀疑自己了。 Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.
怀疑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi; nghi ngờ
疑惑; 不很相信
- 我 怀疑 他 在 撒谎
- Tôi nghi anh ấy đang nói dối.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 我 开始 怀疑 自己 了
- Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đoán; đoán chừng
猜测
- 我 怀疑 他 不会 来 了
- Tôi đoán anh ấy sẽ không đến.
- 我 怀疑 今天 会 下雨
- Tôi đoán hôm nay trời sẽ mưa.
- 我 怀疑 他 知道 答案
- Tôi đoán anh ấy biết câu trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀疑
✪ 1. 怀疑 + Tân ngữ (người/con vật)
- 我 怀疑 他 不是 好人
- Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (产生/消除/增加/减少/导致/带来/造成) + 怀疑
- 他 说话 消除 了 怀疑
- Lời anh ấy nói đã xóa tan nghi ngờ.
- 这个 结果 增加 了 怀疑
- Kết quả này đã tăng thêm nghi ngờ.
- 这件 事 产生 了 怀疑
- Việc này đã tạo ra nghi ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 对…的 + 怀疑
nghi ngờ về cái gì/điều gì/ai
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
- 我 对 他 的 诚实 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 怀疑 với từ khác
✪ 1. 怀疑 vs 疑心 vs 疑问
"怀疑" là động từ, không thể làm tân ngữ, "疑问" là danh từ, không thể làm vị ngữ; "疑心" vừa có thể động từ vừa có thể danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀疑
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 他 的 用心 令人 怀疑
- Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
疑›