怀疑 huáiyí
volume volume

Từ hán việt: 【hoài nghi】

Đọc nhanh: 怀疑 (hoài nghi). Ý nghĩa là: nghi; nghi ngờ, đoán; đoán chừng. Ví dụ : - 我怀疑他在撒谎。 Tôi nghi anh ấy đang nói dối.. - 他怀疑结果不对。 Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.. - 我开始怀疑自己了。 Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.

Ý Nghĩa của "怀疑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

怀疑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghi; nghi ngờ

疑惑; 不很相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi nghi anh ấy đang nói dối.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 结果 jiéguǒ duì

    - Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 怀疑 huáiyí 自己 zìjǐ le

    - Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đoán; đoán chừng

猜测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 不会 búhuì lái le

    - Tôi đoán anh ấy sẽ không đến.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Tôi đoán hôm nay trời sẽ mưa.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Tôi đoán anh ấy biết câu trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀疑

✪ 1. 怀疑 + Tân ngữ (người/con vật)

Ví dụ:
  • volume

    - 怀疑 huáiyí 不是 búshì 好人 hǎorén

    - Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.

  • volume

    - 怀疑 huáiyí zhǐ gǒu 偷吃 tōuchī le

    - Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.

  • volume

    - 他们 tāmen 怀疑 huáiyí 我们 wǒmen 撒谎 sāhuǎng le

    - Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (产生/消除/增加/减少/导致/带来/造成) + 怀疑

Ví dụ:
  • volume

    - 说话 shuōhuà 消除 xiāochú le 怀疑 huáiyí

    - Lời anh ấy nói đã xóa tan nghi ngờ.

  • volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 增加 zēngjiā le 怀疑 huáiyí

    - Kết quả này đã tăng thêm nghi ngờ.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 产生 chǎnshēng le 怀疑 huáiyí

    - Việc này đã tạo ra nghi ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 对…的 + 怀疑

nghi ngờ về cái gì/điều gì/ai

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 能力 nénglì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.

  • volume

    - duì de 诚实 chéngshí yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.

  • volume

    - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 怀疑 với từ khác

✪ 1. 怀疑 vs 疑心 vs 疑问

Giải thích:

"怀疑" là động từ, không thể làm tân ngữ, "疑问" là danh từ, không thể làm vị ngữ; "疑心" vừa có thể động từ vừa có thể danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀疑

  • volume volume

    - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • volume volume

    - de 用心 yòngxīn 令人 lìngrén 怀疑 huáiyí

    - Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 怀疑 huáiyí 我们 wǒmen 撒谎 sāhuǎng le

    - Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.

  • volume volume

    - de 口音 kǒuyīn 带有 dàiyǒu 怀疑 huáiyí

    - Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 结果 jiéguǒ duì

    - Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí zhǐ gǒu 偷吃 tōuchī le

    - Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.

  • volume volume

    - duì de 能力 nénglì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao