如果 rúguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【như quả】

Đọc nhanh: 如果 (như quả). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà. Ví dụ : - 如果你去我就和你一起去。 Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.. - 如果想娶我你得送彩礼。 Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.. - 如果你要帮助请告诉我。 Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.

Ý Nghĩa của "如果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

如果 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà

表示假设,口语中可以用"要是"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ jiù 一起 yìqǐ

    - Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ xiǎng sòng 彩礼 cǎilǐ

    - Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 帮助 bāngzhù qǐng 告诉 gàosù

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如果

✪ 1. 如果... (的话), Mệnh đề/ Cụm từ

nếu như/ nếu

Ví dụ:
  • volume

    - guǒ shāng xīn de huà jiù ba

    - Nếu đau lòng hãy cứ khóc đi.

  • volume

    - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

✪ 2. Chủ ngữ + 如果 + ..., 就/会 + ...

nếu chủ thể ..., thì

Ví dụ:
  • volume

    - 如果 rúguǒ 口渴 kǒukě jiù 喝点 hēdiǎn 水吧 shuǐba

    - Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.

  • volume

    - 如果 rúguǒ 太累 tàilèi jiù 休息 xiūxī 一会 yīhuì

    - Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.

✪ 3. 如果 ... 呢?

nếu ... thì sao?

Ví dụ:
  • volume

    - 如果 rúguǒ 同意 tóngyì 回去 huíqu ne

    - Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?

  • volume

    - 如果 rúguǒ 这个 zhègè 计划 jìhuà 失败 shībài le ne

    - Nếu kế hoạch này thất bại thì sao?

So sánh, Phân biệt 如果 với từ khác

✪ 1. 如果 vs 假如

Giải thích:

Giống:
- "假如" và "如果" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "如果" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "假如" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "假如" được dùng trong văn viết, còn "如果" dùng được cả trong văn viết và văn nói.

✪ 2. 如果 vs 要是

Giải thích:

Giống:
- "如果" và "要是" đều biểu thị giả thiết, chúng được sử dụng trong các câu ghép chính phản và thường đi với "".
Khác:
- "要是" thường được sử dụng trong văn nói, "如果" thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
- "如果" dùng trong những dịp nghiêm túc hoặc khi có liên quan đến các chủ đề trang trọng, không dùng "要是".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一时 yīshí 手头不便 shǒutóubùbiàn 可以 kěyǐ 先垫 xiāndiàn shàng

    - nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.

  • - 最近 zuìjìn máng 不忙 bùmáng 如果 rúguǒ máng 的话 dehuà 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 见面 jiànmiàn

    - Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa