Đọc nhanh: 如果 (như quả). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà. Ví dụ : - 如果你去,我就和你一起去。 Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.. - 如果想娶我,你得送彩礼。 Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.. - 如果你要帮助,请告诉我。 Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.
如果 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà
表示假设,口语中可以用"要是"
- 如果 你 去 , 我 就 和 你 一起 去
- Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 如果 你 要 帮助 , 请 告诉 我
- Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如果
✪ 1. 如果... (的话), Mệnh đề/ Cụm từ
nếu như/ nếu
- 如 果 伤 心 的 话 , 就 哭 吧
- Nếu đau lòng hãy cứ khóc đi.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
✪ 2. Chủ ngữ + 如果 + ..., 就/会 + ...
nếu chủ thể ..., thì
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
✪ 3. 如果 ... 呢?
nếu ... thì sao?
- 如果 他 不 同意 回去 呢
- Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?
- 如果 这个 计划 失败 了 呢
- Nếu kế hoạch này thất bại thì sao?
So sánh, Phân biệt 如果 với từ khác
✪ 1. 如果 vs 假如
Giống:
- "假如" và "如果" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "如果" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "假如" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "假如" được dùng trong văn viết, còn "如果" dùng được cả trong văn viết và văn nói.
✪ 2. 如果 vs 要是
Giống:
- "如果" và "要是" đều biểu thị giả thiết, chúng được sử dụng trong các câu ghép chính phản và thường đi với "就".
Khác:
- "要是" thường được sử dụng trong văn nói, "如果" thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
- "如果" dùng trong những dịp nghiêm túc hoặc khi có liên quan đến các chủ đề trang trọng, không dùng "要是".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 你 最近 忙 不忙 ? 如果 不 忙 的话 , 我们 可以 见面
- Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
果›
nếu như; nếu như là; phải như
Giả Dụ
Nếu Như, Giả Như, Giả Sử
Giả Thuyết
Nếu
Cho Dù
Nếu, Nếu Như, Giả Như
nếu; nếu như; giả như
Nếu Như
nếu như; nếu; ví như
giả như; ví như; giả sử
Vạn Nhất, Nhỡ
số đếmcơ số
nếu; nếu như; giả sử; giá nhưchắc là; chắc; có lẽ; có thể (biểu thị sự suy đoán)
Có Thể Dùng
Hoặc Là
do đóthì vậydường ấy