Đọc nhanh: 否定 (phủ định). Ý nghĩa là: phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ, phản diện; phủ định; mặt trái. Ví dụ : - 他否定我的观点。 Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.. - 我们不能否定这个问题。 Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.. - 我们不能否定他的努力。 Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
否定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ
否认事物的存在或事物的真实性 (跟''肯定''相对)
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
否定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản diện; phủ định; mặt trái
表示否认的;反面的 (跟''肯定''相对)
- 这个 结果 是 否定 的
- Kết quả này là phủ định.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 这个 回答 是 否定 的
- Câu trả lời này là phủ định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 否定 với từ khác
✪ 1. 否定 vs 否决 vs 否认
Chủ thể hành động của "否认" là cá nhân hoặc tổ chức; chủ thể hành động của "否决" nhất định phải là hội nghị hoặc tổ chức, không thể là người ; "否定" không có giới hạn này, nghĩa trái ngược của nó là "肯定".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
定›