Đọc nhanh: 相信 (tương tín). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng; tin rằng. Ví dụ : - 我相信他的话。 Tôi tin lời của anh ấy.. - 你相信这是真的? Bạn tin rằng điều này là thật sao?. - 我们都相信你。 Chúng tôi đều tin tưởng bạn.
相信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin; tin tưởng; tin rằng
认为正确或确实而不怀疑
- 我 相信 他 的话
- Tôi tin lời của anh ấy.
- 你 相信 这是 真的 ?
- Bạn tin rằng điều này là thật sao?
- 我们 都 相信 你
- Chúng tôi đều tin tưởng bạn.
- 我们 应该 相信 科学
- Chúng ta nên tin vào khoa học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 相信 với từ khác
✪ 1. 相信 vs 信任
Giống:
- "信任" và "相信" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "信任" là người (hoặc một nhóm người như một đơn vị, tổ chức, v.v.), 信任某人 "có nghĩa là người đó nghĩ rằng mình có tư cách tốt và có năng lực giải quyết công việc cho nên để anh ta phụ trách việc gì đó"; Đối tượng "相信" có thể là một người hoặc một vật.
"相信某人" có nghĩa là hiểu ai đó, không nghi ngờ gì về những gì anh ta nói hoặc làm, "相信某事", tức là coi đó là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相信
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
相›
Tín Nhiệm
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
Dám Chắc
đáng tin; đáng tin cậy
Chắc Chắn, Quả Quyết, Rõ Ràng
Chắc Chắn, Nhất Định
tin cậy gửi gấmuỷ thác mua bán; ký gửi
tin tưởng; tin (thường dùng trong câu phủ định)
Tin Chắc, Tin Tưởng, Tin Rằng
Tin Cậy
Tin Chắc
Họ, Bọn Họ
thành đôi; thành cặpsong sinh; sinh đôi
tin chắcđể xác định rõ ràngđể đảm bảo