相信 xiāngxìn
volume volume

Từ hán việt: 【tương tín】

Đọc nhanh: 相信 (tương tín). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng; tin rằng. Ví dụ : - 我相信他的话。 Tôi tin lời của anh ấy.. - 你相信这是真的? Bạn tin rằng điều này là thật sao?. - 我们都相信你。 Chúng tôi đều tin tưởng bạn.

Ý Nghĩa của "相信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

相信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin; tin tưởng; tin rằng

认为正确或确实而不怀疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 的话 dehuà

    - Tôi tin lời của anh ấy.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 真的 zhēnde

    - Bạn tin rằng điều này là thật sao?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 相信 xiāngxìn

    - Chúng tôi đều tin tưởng bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 科学 kēxué

    - Chúng ta nên tin vào khoa học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相信 với từ khác

✪ 1. 相信 vs 信任

Giải thích:

Giống:
- "信任" và "相信" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "信任" là người (hoặc một nhóm người như một đơn vị, tổ chức, v.v.), 信任某人 "có nghĩa là người đó nghĩ rằng mình có tư cách tốt và có năng lực giải quyết công việc cho nên để anh ta phụ trách việc gì đó"; Đối tượng "相信" có thể là một người hoặc một vật.
"相信某人" có nghĩa là hiểu ai đó, không nghi ngờ gì về những gì anh ta nói hoặc làm, "相信某事", tức là coi đó là sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相信

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 相信 xiāngxìn 上帝 shàngdì de 力量 lìliàng

    - Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 神圣 shénshèng de 力量 lìliàng

    - Họ tin vào sức mạnh thần thánh.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa