Đọc nhanh: 可能 (khả năng). Ý nghĩa là: khả năng, khả thi; có thể; có khả năng, có lẽ; chắc là. Ví dụ : - 项目成功的可能增加了。 Khả năng thành công của dự án đã tăng.. - 他通过考试的可能很小。 Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.. - 这件事失败的可能不小。 Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
可能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng
能成为事实的趋势或机会
- 项目 成功 的 可能 增加 了
- Khả năng thành công của dự án đã tăng.
- 他 通过 考试 的 可能 很小
- Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
可能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả thi; có thể; có khả năng
会成为事实的
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 这是 一个 可能 的 解决 方法
- Đây là một phương pháp giải quyết khả thi.
- 这 就是 可能 的 原因 之一
- Đây là một trong những nguyên nhân khả thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
可能 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ; chắc là
用在动词或形容词前,表示估计
- 我 可能 忘记 了 会议 时间
- Có lẽ tôi đã quên mất giờ họp.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 他们 可能 要 等 一会儿
- Có lẽ họ phải đợi một lúc nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 可能 với từ khác
✪ 1. 可能 vs 也许
Giống:
- Ý nghĩa của "可能" và "也许"giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "可能" là trợ động từ và danh từ, còn "也许" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "不,没有" có thể đặt phía trước "可能" nhưng không thể đặt phía trước "也许".
- Phía trước "可能" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"也许" không thể.
- Phía trước "可能" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "也许" không thể.
✪ 2. 恐怕 vs 可能
- "恐怕" thể hiện sự đánh giá, ước tính sự không tốt của mặt xấu.
- "可能" khi thể hiện sự đánh giá, ước tính không có giới hạn này.
✪ 3. 说不定 vs 可能
Giống:
- "说不定" và "可能" đều có thể làm trạng ngữ, biểu thị ước tính.
Khác:
- "说不定" có nghĩa là "khả năng, có thể, có lẽ".
- "可能" có thể làm tân ngữ, "说不定" không thể mang tân ngữ.
- "说不定" còn có nghĩa là "không chắc chắn", nhưng "可能" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可能
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 也 有 可能
- Có thể có một điểm ở đó.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
能›