可能 kěnéng
volume volume

Từ hán việt: 【khả năng】

Đọc nhanh: 可能 (khả năng). Ý nghĩa là: khả năng, khả thi; có thể; có khả năng, có lẽ; chắc là. Ví dụ : - 项目成功的可能增加了。 Khả năng thành công của dự án đã tăng.. - 他通过考试的可能很小。 Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.. - 这件事失败的可能不小。 Khả năng việc này thất bại không nhỏ.

Ý Nghĩa của "可能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

可能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khả năng

能成为事实的趋势或机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 可能 kěnéng 增加 zēngjiā le

    - Khả năng thành công của dự án đã tăng.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 考试 kǎoshì de 可能 kěnéng 很小 hěnxiǎo

    - Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 失败 shībài de 可能 kěnéng 不小 bùxiǎo

    - Khả năng việc này thất bại không nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

可能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khả thi; có thể; có khả năng

会成为事实的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 评估 pínggū 可能 kěnéng de 风险 fēngxiǎn 因素 yīnsù

    - Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 可能 kěnéng de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Đây là một phương pháp giải quyết khả thi.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 可能 kěnéng de 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những nguyên nhân khả thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

可能 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ; chắc là

用在动词或形容词前,表示估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可能 kěnéng 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Có lẽ tôi đã quên mất giờ họp.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 受伤 shòushāng le yào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng yào děng 一会儿 yīhuìer

    - Có lẽ họ phải đợi một lúc nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 可能 với từ khác

✪ 1. 可能 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "可能" và "也许"giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "可能" là trợ động từ và danh từ, còn "也许" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "没有" có thể đặt phía trước "可能" nhưng không thể đặt phía trước "也许".
- Phía trước "可能" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"也许" không thể.
- Phía trước "可能" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "也许" không thể.

✪ 2. 恐怕 vs 可能

Giải thích:

- "恐怕" thể hiện sự đánh giá, ước tính sự không tốt của mặt xấu.
- "可能" khi thể hiện sự đánh giá, ước tính không có giới hạn này.

✪ 3. 说不定 vs 可能

Giải thích:

Giống:
- "说不定" và "可能" đều có thể làm trạng ngữ, biểu thị ước tính.
Khác:
- "说不定" có nghĩa là "khả năng, có thể, có lẽ".
- "可能" có thể làm tân ngữ, "说不定" không thể mang tân ngữ.
- "说不定" còn có nghĩa là "không chắc chắn", nhưng "可能" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可能

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì 畸胎瘤 jītāiliú

    - Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì jiā 百列 bǎiliè

    - Không thể nào đó là Gabriel.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng yǒu 选择性 xuǎnzéxìng 失忆 shīyì

    - Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - yǒu 可能 kěnéng

    - Có thể có một điểm ở đó.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • - 不会 búhuì ba zhè 可能 kěnéng shì 真的 zhēnde

    - Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao