Đọc nhanh: 倘若 (thảng nhược). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử; nhược bằng. Ví dụ : - 你倘若不信,就亲自去看看吧。 Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.. - 你倘若有空,请到我家谈谈。 Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
倘若 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như; giả sử; nhược bằng
连词,表示假设
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘若
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倘›
若›