确定 quèdìng
volume volume

Từ hán việt: 【xác định】

Đọc nhanh: 确定 (xác định). Ý nghĩa là: xác định; quyết định, xác định; chắc chắn. Ví dụ : - 会议时间已经确定了。 Thời gian họp đã được xác định.. - 时间和地点都已确定。 Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.. - 她确定选择这个专业。 Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.

Ý Nghĩa của "确定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

确定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác định; quyết định

明确地决定,不再改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thời gian họp đã được xác định.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 地点 dìdiǎn dōu 确定 quèdìng

    - Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 选择 xuǎnzé 这个 zhègè 专业 zhuānyè

    - Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

确定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác định; chắc chắn

明确而肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 答案 dáàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Tôi rất chắc chắn về kết quả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 确定 quèdìng de

    - Tin tức này là chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 确定 với từ khác

✪ 1. 确定 vs 确认

Giải thích:

Tân ngữ của "确定" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể, tân ngữ của, "确认" chỉ có thể là trừu tượng và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 起讫 qǐqì 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng yào 卸载 xièzǎi 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn ma

    - Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?

  • volume volume

    - 作出 zuòchū le 明确 míngquè 决定 juédìng

    - Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thời gian họp đã được xác định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa