笃信 dǔxìn
volume volume

Từ hán việt: 【đốc tín】

Đọc nhanh: 笃信 (đốc tín). Ý nghĩa là: hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín. Ví dụ : - 笃信佛教。 hết lòng tin theo Phật Giáo

Ý Nghĩa của "笃信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笃信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín

忠实地信仰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃信

  • volume volume

    - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình