Đọc nhanh: 笃信 (đốc tín). Ý nghĩa là: hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín. Ví dụ : - 笃信佛教。 hết lòng tin theo Phật Giáo
笃信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
忠实地信仰
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃信
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
笃›