Đọc nhanh: 猜想 (sai tưởng). Ý nghĩa là: phỏng đoán; suy đoán; ngờ tới; đoán; ngờ. Ví dụ : - 我猜想他同这件事有关。 tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này. - 我猜想不到是你来 tôi không ngờ anh đến
猜想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng đoán; suy đoán; ngờ tới; đoán; ngờ
猜测
- 我 猜想 他同 这件 事 有关
- tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này
- 我 猜想 不到 是 你 来
- tôi không ngờ anh đến
So sánh, Phân biệt 猜想 với từ khác
✪ 1. 猜测 vs 猜想
- Phân tích từ góc độ ngữ nghĩa, "猜想" chuẩn xác hơn "猜测".
- "猜测" chỉ là động từ, "猜想" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "猜想" có thể làm tân ngữ, "猜测" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜想
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 我 曾 猜想 误会 是 一个 简单 抑或 是 复杂 的 词
- Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我 猜想 不到 是 你 来
- tôi không ngờ anh đến
- 我 猜想 他同 这件 事 有关
- tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
猜›
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
Suy Đoán
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
lường trước; dự đoán; đoán trướcdèdự liệu
dự liệu; dự tính; suy tính trước
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
giả thuyết