猜想 cāixiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【sai tưởng】

Đọc nhanh: 猜想 (sai tưởng). Ý nghĩa là: phỏng đoán; suy đoán; ngờ tới; đoán; ngờ. Ví dụ : - 我猜想他同这件事有关。 tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này. - 我猜想不到是你来 tôi không ngờ anh đến

Ý Nghĩa của "猜想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

猜想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phỏng đoán; suy đoán; ngờ tới; đoán; ngờ

猜测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猜想 cāixiǎng 他同 tātóng 这件 zhèjiàn shì 有关 yǒuguān

    - tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này

  • volume volume

    - 猜想 cāixiǎng 不到 búdào shì lái

    - tôi không ngờ anh đến

So sánh, Phân biệt 猜想 với từ khác

✪ 1. 猜测 vs 猜想

Giải thích:

- Phân tích từ góc độ ngữ nghĩa, "猜想" chuẩn xác hơn "猜测".
- "猜测" chỉ là động từ, "猜想" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "猜想" có thể làm tân ngữ, "猜测" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜想

  • volume volume

    - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • volume volume

    - céng 猜想 cāixiǎng 误会 wùhuì shì 一个 yígè 简单 jiǎndān 抑或 yìhuò shì 复杂 fùzá de

    - Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 猜想 cāixiǎng 不到 búdào shì lái

    - tôi không ngờ anh đến

  • volume volume

    - 猜想 cāixiǎng 他同 tātóng 这件 zhèjiàn shì 有关 yǒuguān

    - tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này

  • volume volume

    - 心里 xīnli zài xiǎng 什么 shénme cāi zhōng ma

    - Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa