肯綮 kěnqìng
volume volume

Từ hán việt: 【khải khính】

Đọc nhanh: 肯綮 (khải khính). Ý nghĩa là: điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng).

Ý Nghĩa của "肯綮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肯綮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng)

筋骨结合的地方,比喻最重要的关键

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯綮

  • volume volume

    - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • volume volume

    - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 倔强 juéjiàng ér 不肯 bùkěn 放弃 fàngqì

    - Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

  • volume volume

    - 太小 tàixiǎo 不肯 bùkěn qǐng 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

  • volume volume

    - 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān duì 查韦斯 cháwéisī shuō 想要 xiǎngyào de 肯定 kěndìng 不到 búdào

    - Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qìng
    • Âm hán việt: Khính , Khể
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKVIF (竹大女戈火)
    • Bảng mã:U+7DAE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khải , Khẳng
    • Nét bút:丨一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMB (卜一月)
    • Bảng mã:U+80AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao