Đọc nhanh: 肯綮 (khải khính). Ý nghĩa là: điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng).
肯綮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng)
筋骨结合的地方,比喻最重要的关键
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯綮
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
綮›
肯›