必定 bìdìng
volume volume

Từ hán việt: 【tất định】

Đọc nhanh: 必定 (tất định). Ý nghĩa là: ắt; nhất định; chắc chắn, chắc chắn; nhất định; thế nào cũng. Ví dụ : - 他今天必定会迟到。 Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.. - 那是必定要发生的。 Đó là điều chắc chắn xảy ra.. - 我必定准时到达。 Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

Ý Nghĩa của "必定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

必定 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ắt; nhất định; chắc chắn

表示判断或推论的确凿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必定会 bìdìnghuì 迟到 chídào

    - Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - shì 必定 bìdìng yào 发生 fāshēng de

    - Đó là điều chắc chắn xảy ra.

✪ 2. chắc chắn; nhất định; thế nào cũng

表示意志的坚决; 确定会这样做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必定 bìdìng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 必定 bìdìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi nhất định kiên trì tới cùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必定

✪ 1. Chủ ngữ + 必定 + 要/能/会/可以 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 必定会 bìdìnghuì 做到 zuòdào 最好 zuìhǎo

    - Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.

  • volume

    - 必定 bìdìng 不会 búhuì ràng 失望 shīwàng

    - Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

✪ 2. 必定 + Động từ song âm (胜利/失败/引起 ...)

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必定 bìdìng 成功 chénggōng

    - Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

So sánh, Phân biệt 必定 với từ khác

✪ 1. 必定 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必然" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必然" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必然" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必定

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 不必 bùbì 急于 jíyú 决定 juédìng

    - Bạn không cần vội quyết định.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必定会 bìdìnghuì 迟到 chídào

    - Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 下定义 xiàdìngyì 这些 zhèxiē 术语 shùyǔ

    - Chúng ta phải đưa ra định nghĩa các thuật ngữ này.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 事物 shìwù de 存在 cúnzài 发展 fāzhǎn 必有 bìyǒu 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn

    - sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định

  • volume volume

    - 必须 bìxū 拥护 yōnghù de 那些 nèixiē 比较 bǐjiào 偏激 piānjī de rén 保持 bǎochí 一定 yídìng de 距离 jùlí

    - She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • - tīng zhe 必须 bìxū 立刻 lìkè zuò 决定 juédìng

    - Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao