Đọc nhanh: 必定 (tất định). Ý nghĩa là: ắt; nhất định; chắc chắn, chắc chắn; nhất định; thế nào cũng. Ví dụ : - 他今天必定会迟到。 Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.. - 那是必定要发生的。 Đó là điều chắc chắn xảy ra.. - 我必定准时到达。 Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
必定 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ắt; nhất định; chắc chắn
表示判断或推论的确凿
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 那 是 必定 要 发生 的
- Đó là điều chắc chắn xảy ra.
✪ 2. chắc chắn; nhất định; thế nào cũng
表示意志的坚决; 确定会这样做
- 我 必定 准时到达
- Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
- 我 必定 要 坚持到底
- Tôi nhất định kiên trì tới cùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必定
✪ 1. Chủ ngữ + 必定 + 要/能/会/可以 + Động từ
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 我 必定 不会 让 你 失望
- Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.
✪ 2. 必定 + Động từ song âm (胜利/失败/引起 ...)
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 这种 行为 必定 引起 注意
- Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.
So sánh, Phân biệt 必定 với từ khác
✪ 1. 必定 vs 一定
Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必然" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必然" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必然" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必定
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 我们 必须 下定义 这些 术语
- Chúng ta phải đưa ra định nghĩa các thuật ngữ này.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 听 着 , 你 必须 立刻 做 决定
- Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
必›
Chắc Chắn, Nhất Định
Thiết Yếu, Cần Thiết, Phải Có
Định Mệnh, Nhất Định, Định Trước
Nhất Định
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng
chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn
Nhất Định Sẽ
Cần Thiết, Thiết Yếu, Không Thể Thiếu