Đọc nhanh: 笃定 (đốc định). Ý nghĩa là: chắc chắn; nhất định; chắc chắc, ung dung; bình tĩnh. Ví dụ : - 三天完成任务,笃定没问题。 ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.. - 神情笃定 thần sắc bình tĩnh
✪ 1. chắc chắn; nhất định; chắc chắc
有把握;一定
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
✪ 2. ung dung; bình tĩnh
从容不迫,不慌不忙
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃定
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
笃›