Đọc nhanh: 坚信 (kiên tín). Ý nghĩa là: tin chắc; tin tưởng; tin rằng; tin tưởng chắc chắn. Ví dụ : - 我坚信自己能成功。 Tôi tin chắc mình sẽ thành công.. - 她坚信未来会更好。 Cô ấy tin chắc rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.. - 我坚信梦想会实现。 Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.
坚信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin chắc; tin tưởng; tin rằng; tin tưởng chắc chắn
坚定地相信
- 我 坚信 自己 能 成功
- Tôi tin chắc mình sẽ thành công.
- 她 坚信 未来 会 更好
- Cô ấy tin chắc rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
- 我 坚信 梦想 会 实现
- Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚信
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
坚›