Đọc nhanh: 肯定并例句 (khẳng định tịnh lệ câu). Ý nghĩa là: câu dính liền hoạt động.
肯定并例句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu dính liền hoạt động
active conjoined sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯定并例句
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 肯定 的 答案 让 我 很 放心
- câu trả lời khẳng định của anh ấy làm tôi yên tâm
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
句›
定›
并›
肯›